1. nếm
Cậu bé ném đá con ếch.
Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
2. hương vị
3. mùi vị
Vjetnamiešu vārds "taste"(mùi vị) notiek komplektos:
1000 danh từ tiếng Anh 751 - 800