(4) Từ mới học lái xe (Để in)

 0    65 speciālā zīme    minhquydesign
lejupielādēt mp3 Drukāt spēlēt pārbaudiet sevi
 
jautājums atbilde
trenie N... (Fis, Tek) ma sát
+ adhézia F. (Fis) độ bám dính, sự dính bám
sākt mācīties
+ ma sát N... (Fis, Tek) trenie
stav m tình trạng
sākt mācīties
+ tình trạng N stav m koho/čoho
stredisko N. trung tâm (của hoạt động v.v.)
lyžiarsky adj. (Olr) trượt tuyết -- lyžiarky f pltgiầy trượt tuyết
-- nákupné stredisko trung tâm buôn bán(turistické) stredisko khu nghỉ mát
sākt mācīties
+ trung tâm N: centrum n, jadro n, (của hoạt động v.v.) stredisko n, (vùng v.v.) stred
-- trung tâm (thành phố) v centre (mesta) -- hệ thống khóa -- trung tâm centrálne zamykanie -- trung tâm mua sắm nákupné centrum -- trung tâm thể thao športový komplextrung tâm (thành phố) centrum (mesta)
obchádzka ] f đường tránh (VÒNG) -- ísť obchádzkou đi vòng
sākt mācīties
+
krúžok m vòng (chìa khóa v.v.)
sākt mācīties
+ vjazd M 1. sự đi vào (cho xe) 2. lối vào (cho xe) + výjazd m 1. lối ra (cho xe)2.đường rẽ (ra xa lo)
maziva sústava má za úlohu zabezpečiť - MAZANIE, TESNENIE, CHLADENIE, OCHRAU DIELOV PRED KORÓZIOU, čistenie A zníženie HLUKU MOTORA
sākt mācīties
nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đảm bảo - BÔI TRƠN, LÀM KÍN, LÀM MÁT, BẢO VỆ CÁC BỘ PHẬN CHỐNG ĂN MÒN, LÀM SẠCH VÀ GIẢM TIẾNG ỒN CỦA ĐỘNG CƠ
rozšírenie N. sự lan truyền, sự mở rộng, sự nong, sự dãn, sự phổ biến (tin tức)
sākt mācīties
+ rozšírený adj mở rộng (tìm kiếm), phổ biến
premiestniť sa, premiestiť sa perf chuyển
sākt mācīties
+ chuyển1 v1.(mang đi) ai/cái gì đến đâu preniesť koho/čo kam2. cái gì đến đâu premiestniť čo kam, premiestiť3. presunúť čo kam +
+ chuyển2 v1. tới đâu presídliť, presťahovať (sa), (nhà v.v.) odsťahovať sa2. sťahovať, presťahovať čo, ai/cái gì đến đâu -- odsťahovať koho/čo kam chuyển nhà sťahovať sa
okamih m chốc lát, lát, lúc (thời gian ngắn), hồi (thời điểm
sākt mācīties
+ okamžite adv ngay lập tức
monotónna jazda
+ monotónny adj đơn điệu
sākt mācīties
lái xe đơn điệu
spomaliť perf làm cái gì chậm lại
sākt mācīties
+ namŕzať impf (bị) phủ băng (đường v.v.), phủ băng giá (cửa sổ v.v.)
najskôr, najskorej ADV 1. trước (hết)2. sớm nhấtpartchắc, rất có thể
+ čo najskôr càng sớm càng tốt
sākt mācīties
+ zostávať impf vẫn là (ở vị trí, tình trạng như trước)
miesto1 n. 1. nơi, chỗ2. chỗ ngồi3.địa vị, công việc, việc làm, nghề ++ miesto2 prep. thay cho cái gì ++ namiesto prep. thay cho cái gì
miestami adv. một vài nơi
sākt mācīties
+ priestor m 1. khoảng (nơi)2. không gian, khu ++ miestnosť f phòng (trong nhà)
akurát adv 1. đang 2. bây giờ 3. đúng mức (chính xác)
sākt mācīties
just [adv 1. was 2. you giới hạn 3. ngang bằng (chính đến)
pochopiť perf hiểu, thăm dò (ý kiến, thái độ v.v.), dò xét cái gì (tình hình v.v.)
pochopiť perf hiểu, thăm dò (ý kiến, thái độ v.v.), dò xét cái gì (tình hình v.v.)
sākt mācīties
+ pochybovať impf nghi ngờ, nghi về ai/cái gì + pochybný adj đáng ngờ, râm (thực hành) ++ pochybnosť f sự nghi ngờ
odhad m 1. sự ước tính2. sự đánh giá
sākt mācīties
+ odhadca m người định giá
duša F 1. 2. săm (bánh xe)
sākt mācīties
+ săm N (bánh xe) duša f
Vodičský preukaz je neplatný ak - sa jeho držiteľ Vzdal vodičského oprávnenia.
sākt mācīties
Giấy phép lái xe không hợp lệ nếu - chủ sở hữu của nó đã Từ bỏ giấy phép lái xe.
Vozidlo sa považuje za technicky nespôsobilé na prevádzku v cestnej premávke, najmä ak - mechanizmus riadenia má narušenú funkčnosť. ++(phmechanizmus M cơ cấu.)
sākt mācīties
Chiếc xe được coi là không ù hợp về mặt kỹ thuật để vận hành trong giao thông đường bộ, đặc biệt nếu - cơ cấu lái bị suy giảm chức năng. ++
Za zhoršených poveternostných podmienok (dážď, hmla, sneženie, ľad) platí zásada - znížiť rýchlosť jazdy tak, aby ste boli schopní bezpečne zastaviť vozidlo
sākt mācīties
Trong điều kiện thời tiết xấu (mưa, sương mù, tuyết, băng) thì áp dụng nguyên tắc
Aký druh šmyku môže končiť "hodinami" - pretáčavý šmyk.
sākt mācīties
Loại trượt nào có thể kết thúc sau "giờ" - trượt lật
Prevodové ústrojenstvo vozidla tvoria - spojka, prevodovka a rozvodovka s diferenciálom.
+ diferenciál m 1. (Mat) vi phân 2. (Oto) bộ truyền động vi sai
sākt mācīties
Hệ thống truyền động của xe bao gồm - ly hợp, hộp số và hộp chuyển số có vi sai.
Pneumatika s dušou sa označuje - TUBE TYPE
+) tube N 1. ống, tuýp 2. ống (đựng kem đánh răng v.v.) 3. (inner) tube săm (bánh xe) 4. the tube tàu điện ngầm
sākt mācīties
Lốp có săm được dán nhãn - TUBE TYPE
buď conj.
sākt mācīties
buď..., alebo hoặc... hoặc.
či conj. 1. nếu 2. hay, hoặc
sākt mācīties
+čí PRON. của ai +čo1 pron 1. gì, sao 2. điều mà (nêu lý do v.v.) +čo2 (od toho času) čo từ lúc, từ khi + čo3 part: Čo? Thật không?, Thật chứ?
nesmie odovzdať vedenie vozidlo
odovzdať perf 1. nộp, đưa cái gì cho ai 2. trình (công việc v.v.) 3. trao cái gì cho ai (giải thưởng v.v.) ++ vedenie1 [vεɟεɲ̑ε] n 1. đường dây 2. ban lãnh đạo, lãnh đạo 3. sự chỉ huy 4. sự quản lý, sự lãnh đạo ++vedenie2 [vεɟεɲ̑ε] n kiến thức
sākt mācīties
không được giao quyền lái xe
nemožno dosiahnuť na rovine rýchlosť najmenej
rovina f 1. đồng bằng 2. mặt phẳng
sākt mācīties
không thể đạt tốc độ tối thiểu trên (...)
priestor m 1. khoảng (nơi) 2. không gian, khu
sākt mācīties
+ Không gian adj priestorový n priestor m + Chỗ n miesto n, priestor m đến chỗ khác inam hết chỗ obsadený vào chỗ này sem
zvýšené riziko silného alebo nárazové vetra
+ Nárazový adj đột xuất (gió), từng đợt
sākt mācīties
tăng nguy cơ gió mạnh hoặc gió giật
uniknú nebezpečné veci
uniknúť perf 1. trốn thoát 2. rò rỉ (ga v.v.), xì (hơi) 3. rò rỉ, thoát khỏi (thông tin)
sākt mācīties
những thứ nguy hiểm sẽ trốn thoát
dianie n sự kiện, biến cố
sākt mācīties
sự kiện n số vận động, sự cố
jav m hiện tượng, hiệu ứng
sākt mācīties
+ hiện tượng n. jav m., úkaz m.
vbehnúť perf 1. chạy vào đâu 2. húc (nói về tàu xe), va vào đâu, vào cái gì
sākt mācīties
+ vyhnúť sa ] perf rẽ sang, tránh điều gì
zablikať ] D. 1. nhấp nháy 2. nháy đèn
sākt mācīties
+ND blikať ] impf nhấp nháy
havária ] f tai nạn
sākt mācīties
+bị tai nạn xe havarovať, nabúrať
+tai nạn xe ô tô autonehoda f +tỷ lệ tai nạn (Stat) nehodovosť f
zozadu ] adv từ phía sau
sākt mācīties
từ phía sau [behind] adv ប្រ្រ្រ sau
predbiehanie ] n sự vượt (xe)
sākt mācīties
+ predbehnúť ] perf 1. chạy vượt 2. vượt ai (bằng xe) 3. vượt (người xếp hàng)
zovrieť ] perf 1. nắm chặt cái gì (trong tay), siết chặt, siết (bàn tay) 2. kẹp cái gì
sākt mācīties
+/ zovrieť sa ] perf rụt (cổ v.v.)
tendencia ] f 1. xu hướng, xu thế 2. khuynh hướng, chiều hướng
sākt mācīties
+ xu hướng n tendencia f, trend m, (nghệ thuật) smer m
sťahovať ] impf chuyển
sťahovavý ] adj (chim) di trú (chim) di trú + sťahovanie [scahovaɲ̑ε] n sự chuyển nhà, tải (từ trang web)
sākt mācīties
+sťahovať sa ] impf chuyển nhà
napriek ] prep - (aj) napriek čomu bất chấp, mặc dù napriek tomu, že... dù - napriek tomu MẶC DÙ, dù, dù rằng, mặc dầu
sākt mācīties
+dù3 adv. napriek tomu, že... conj. hoci, napriek tomu
+mặc dù conj. aj keď, i keď, hoci, napriek tomu prep. navzdory, (aj) napriek čomu
snažiť sa ] impf cố gắng
sākt mācīties
+ cố gắng V. snažiť sa, usilovať sa o čo
docieliť ] perf đạt điều gì, đặt được, giành
sākt mācīties
để đạt được [dots̑εlic] perf ក្រង ក្រា gọi, ក្រ ក្រ្រ, កា
efekt ] m hiệu quả, hiệu ứng
sākt mācīties
+VI hiệu ứng n efekt m, jav m, úkaz m. - hiệu ứng đặc biệt trik m - hiệu ứng ánh sáng svetelné efekty m pl
čiže ] conj 1. tức là 2. đây là
sākt mācīties
đó là ] conj 1. 自 là 2. 生 là
trươtj xe bỏ tất cả: phanh ga
sākt mācīties
TRƯỚC XE ĐỊNH THẾ TOÀN
ustáliť ] perf làm cho cái gì ổn định (giá cả v.v.)
sākt mācīties
stabilizovať ] impf/perf. làm ổn định + stabilita ] f sự ổn định
pribrzdiť ] perf hãm phanh một chút l
sākt mācīties
+VI hãm phanh hãm phanh một chút pribrzdiť.
ovládateľnosť ] f tính dễ điều khiển
sākt mācīties
khả năng kiểm soát [ovlaːdacεʎnosc] f tịn hường điển
nečakaný ] adj bất ngờ
sākt mācīties
+VI bất ngờ adj nečakaný, neočakávaný, neplánovaný, nepredvídaný, nezavinený adv nečakane
phr. làm bất ngờ zaskočiť koho sự bất ngờ prekvapenie n
záver [zaːvεr] m 1. phần cuối 2. kết luận
sākt mācīties
+VI kết luận n. záver m. -để kết luận na záver, záverom -tự kết luận uznať
vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - včas signalizovať svoj zámer odbočiť
zámer ] m ý định, ý đồ, kế hoạch + signalizovať [signalizovac] impf đánh tín hiệu + signalizácia ] f sự đánh tín hiệu, sự bảo tín hiệu
sākt mācīties
người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - báo hiệu ý định rẽ đúng lúc
pri vleční motorového vozidla sa povinnosti vodiča vzťahujú - na vodiča vlečného aj vlečného vozidla.
sākt mācīties
khi kéo xe cơ giới, nghĩa vụ của người lái xe được áp dụng - đối với người điều khiển phương tiện kéo cũng như người điều khiển phương tiện được kéo.
Dopravná nehoda je udalosť v cestnej premávke, ktorá sa stane v priamej súvislosti s premávkou vozidla a pri ktorej - uniknú nebezpečné veci.
sākt mācīties
Tai nạn giao thông là một sự kiện trong giao thông đường bộ xảy ra liên quan trực tiếp đến phương tiện giao thông và trong thời gian đó - Thoát ra những thứ Nguy hiểm.
poloha ] f vị trí, thế
sākt mācīties
+VI: Vị trí n 1. poloha f, umiestnenie n, (chỗ) pozícia f čoho 2. (trong xã hội) postavenie n
Ak bliká kontrolka stabilizačného systému vozidla (ESP), znamená to - zásah stabilizačného systému.
zásah ] m 1. 2. sự can thiệp
sākt mācīties
Nếu đèn hệ thống kiểm soát ổn định xe (ESP) nhấp nháy, điều đó có nghĩa là - hệ thống ổn định đã can thiệp.
princíp ] m nguyên tắc
sākt mācīties
nguyên tắc n zásada f, princíp m
có nguyên tắc zásadový
mechanizmus M. cơ cấu
sākt mācīties
+ cơ cấu n. mechanizmus m. --tái cơ cấu reštrukturalizovať
mechanizmus M. cơ cấu
sākt mācīties
+ cơ cấu n. mechanizmus m. --tái cơ cấu reštrukturalizovať
ZAradiť perf 1. hòa nhập, tính, sáp nhập cái gì trong cái gì 2.
? zaradENÝ
sākt mācīties
+ PREradiť perf 1. chuyển ai vào đâu (công nhân v.v.) 2. sang số (ô tô + VYradiť ] perf 1. loại (vì bị thua) 2. loại bỏ
Ak pri jazde vozidla v tuneli vznikne porucha vozidla, pre ktorú sa toto vozidlo stane nepojazdným, alebo ak vznikne dopravná nehoda vrátane požiaru, +vd
po zastavení vozidla vodič alebo prepravovaná osoba sú povinní opustiť vozidlo a sústredit sa do miest na to určených, prípadne tunel opustit: na pokyn osoby vykonávajúcej dohľad nad prevádzkou tunela.
sākt mācīties
Nếu trong khi điều khiển phương tiện trong đường hầm, phương tiện xảy ra sự cố khiến phương tiện không thể lái được hoặc nếu xảy ra tai nạn giao thông, bao gồm cả hỏa hoạn, +vd
sau khi phương tiện dừng hẳn, người lái xe hoặc người được vận chuyển có trách nhiệm rời khỏi phương tiện và tập trung tại nơi quy định hoặc ra khỏi hầm: theo hướng dẫn của người giám sát vận hành hầm.
Detské zadržiavacie zariadenie nesmie byť obrátené dozadu (obrátenie dozadu je otočenie v opačnom smere, ako je smer jazdy) na sedadle, ktoré je - chránené čelným airbagom, ak nebol airbag vyradený z činnosti alebo nebol automaticky deaktivovaný.
deaktivovaný: không hoạt động +vyradiť ] perf 1. loại (vì bị thua) 2. loại bỏ ++vyradený: bị loại bỏ
sākt mācīties
Ghế trẻ em không được quay mặt về phía Sau (quay về phía sau theo hướng ngược lại Với Hướng di chuyển) trên ghế - được bảo vệ bởi túi khí phía trước, trừ khi túi khí đã được tắt hoặc tự động tắt.
Vodič nesmie pri predchádzaní - ohroziť ani obmedziť vodiča vozidla, pred ktoré sa po predídení zaraďuje.
+ predísť] perf 1. 2. vượt ai (khi đi bộ) 3.
sākt mācīties
Khi vượt, người lái xe không được đe doạ cũng như hạn chế người điều khiển phương tiện phía trước mà mình đang di chuyển sau khi vượt.
++kaluž ], kaluža ] f vũng nước
sākt mācīties
++blato ] n bùn
+? VyHADzovať
sākt mācīties
+? ném đi

Lai ievietotu komentāru, jums jāpiesakās.