Basic business words in Vietnamese

 0    100 speciālā zīme    maciek8
lejupielādēt mp3 Drukāt spēlēt pārbaudiet sevi
 
jautājums atbilde
management
The management of the firm is not professional enough.
sākt mācīties
sự quản lí
Sự quản lí của công ty không đủ chuyên nghiệp.
business
Irene has come up with a great business plan.
sākt mācīties
kinh doanh
Irene nghĩ ra kế hoạch kinh doanh tuyệt vời.
marketing
I am part of the marketing team of the company.
sākt mācīties
tiếp thị
Tôi là một phần của đội ngũ tiếp thị trong công ty.
profit
That decision has led us to higher profit.
sākt mācīties
lợi nhuận
Quyết định đó dẫn chúng ta tới lợi nhuận cao hơn.
commercial
There has been a new commercial centre opened on our street.
sākt mācīties
thương mại
Có một trung tâm thương mại mới mở trên con đường của chúng ta.
outsourcing
A portion of the outsourcing savings are given to the employees.
sākt mācīties
thuê ngoài
Một phần của tiết kiệm thuê ngoài được đưa cho nhân viên.
headquarters
The headquarters of the P&G is in the USA.
sākt mācīties
trụ sở chính
Trụ sở chính của P&G ở Mĩ.
investment
The marketing of the company needs more investment.
sākt mācīties
đầu tư
Việc tiếp thị của công ty cần đầu tư nhiều hơn.
bonus
I've got a 500 euro bonus for the success of my project.
sākt mācīties
tiền thưởng
Tôi nhận được 500 eur tiền thưởng cho sự thành công của dự án.
personnel
The personnel of the air company is well trained.
sākt mācīties
nhân viên
Nhân viên của công ty hàng không được đào tạo tốt.
quarter
A quarter of the profit was invested into new technology.
sākt mācīties
phần tư
Phần tư lợi nhuận được đầu tư vào công nghệ mới.
promotion
His hard work made him get that promotion.
sākt mācīties
khuyến mãi
Làm việc chăm chỉ giúp anh ta có được sự thăng tiến đó.
asset
We have purchased new assets for our company.
sākt mācīties
tài sản
Chúng tôi đã mua tài sản mới cho công ty.
recruitment
The recruitment process starts in two days.
sākt mācīties
tuyển dụng
Quá trình tuyển dụng bắt đầu trong 2 ngày.
sales department
I want to get employed at the sales department of H&M.
sākt mācīties
bộ phận bán hàng
Tôi muốn được tuyển dụng ở bộ phận bán hàng của H&M.
presentation
You have to prepare a presentation for the other employees.
sākt mācīties
bài thuyết trình
Bạn phải chuẩn bị một bài thuyết trình cho các nhân viên khác.
meeting
The meeting will be held in the conference room.
sākt mācīties
cuộc họp
Cuộc họp sẽ được tổ chức ở phòng hội nghị.
objective
The objective of the campaign is to raise sales by 15%.
sākt mācīties
mục đích
Mục đích của chiến dịch là gia tăng doanh số lên 15%.
contract
The contract will be signed tomorrow.
sākt mācīties
hợp đồng
Hợp đồng sẽ được kí vào ngày mai.
logistics
We have to work more on developing our logistics system.
sākt mācīties
cung ứng
Chúng ta phải làm nhiều hơn để phát triển hệ thống cung ứng của chúng ta.
credit
We should get another credit to have what to invest.
sākt mācīties
tín dụng
Chúng ta nên có những khoản tín dụng khác để có cái đầu tư.
agreement
Both sides have signed the agreement.
sākt mācīties
thỏa thuận
Cả hai bên đều đã kí thỏa thuận.
shareholder
The shareholders voted against my proposal.
sākt mācīties
cổ đông
Các cổ đông đã bỏ phiếu chống lại đề xuất của tôi.
loan
We took a loan in order to pay the salaries.
sākt mācīties
vay nợ
Chúng tôi vay nợ để trả lương.
manager
Larissa is the new brand manager of our firm.
sākt mācīties
quản lí
Larissa là quản lí thương hiệu mới của công ty chúng ta.
board of directors
You should intend your claim to the board of directors.
sākt mācīties
ban giám đốc
Bạn nên dự định yêu cầu tới ban giám đốc.
accounting
I studied accounting for my bachelors.
sākt mācīties
kế toán
Tôi học cử nhân kế toán.
staff
Google will organize a training for our staff.
sākt mācīties
nhân viên
Google sẽ tổ chức buổi tập huấn cho nhân viên của mình.
human resources
I want to specialize in the human resources field.
sākt mācīties
nguồn nhân lực
Tôi muốn chuyên về lĩnh vực nhân sự.
capital
We found the start capital for our business.
sākt mācīties
vốn
Chúng tôi đã tìm được vốn khởi đầu cho doanh nghiệp của mình.
budget
It depends on your budget if you can attend the celebration.
sākt mācīties
ngân sách
Nó phụ thuộc vào ngân sách của bạn nếu bạn muốn tham dự lễ kỉ niệm.
launch
We went to the launch party of a new company.
sākt mācīties
khai trương
Chúng tôi đến bữa tiệc khai trương công ty mới.
supply chain
Mr. Thomson will be our new supply chain manager.
sākt mācīties
chuỗi cung ứng
Ông Thomson sẽ là quản lí chuỗi cung ứng mới của chúng ta.
startup
The building was constructed for the startup offices.
sākt mācīties
khởi nghiệp
Tòa nhà được xây dựng cho các văn phòng khởi nghiệp.
branding
Strategic branding leads to market popularity.
sākt mācīties
xây dựng thương hiệu
Xây dựng thương hiệu mang tính chiến lược dẫn đến sự phổ biến thị trường.
cost
What is the cost of the new equipment we bought?
sākt mācīties
chi phí
Chi phí cho thiết bị mới chúng ta mua là bao nhiêu?
revenue
Our revenue can beat our last year's record.
sākt mācīties
doanh thu
Doanh thu của chúng ta có thể đánh bại kỉ lục năm ngoái.
salary
The minimum salary in Romania is 400 euro.
sākt mācīties
lương
Lương tối thiểu ở Romani là 400 euro.
consumer
We study the preferences of our consumers.
sākt mācīties
khách hàng
Chúng tôi nghiên cứu các sở thích của người tiêu dùng.
grant
The grant we won will be used to buy new computers.
sākt mācīties
trợ cấp
Khoản trợ cấp mà chúng ta thắng được sẽ được dùng để mua máy tính mới.
acquisition
Robots are an expensive acquisition.
sākt mācīties
mua lại
Robot là sự mua lại đắt đỏ.
agenda
What is on the agenda of today's meeting?
sākt mācīties
chương trình nghị sự
Chương trình nghị sự của cuộc họp hôm nay là gì?
sponsor
Efes is an official sponsor of the show.
sākt mācīties
nhà tài trợ
Efes là nhà tài trợ chính của buổi diễn.
social media
A good marketing specialist knows social media.
sākt mācīties
phương tiện truyền thông
Một chuyên gia tiếp thị giỏi biết về các phương tiện truyền thông.
non profit organization
I am a volunteer of a non profit organization.
sākt mācīties
tổ chức phi lợi nhuận
Tôi là tình nguyện viên của tổ chức phi lợi nhuận.
competitor
Lay's is our main competitor.
sākt mācīties
đối thủ
Lay's là đối thủ chính của chúng tôi.
partnership
Uber and Lime have signed a partnership agreement.
sākt mācīties
hợp tác
Uber và Lime đã kí thỏa thuận hợp tác.
income statement
Every employee should send an income statement.
sākt mācīties
báo cáo thu nhập
Mỗi nhân viên đều nên gửi bản báo cáo thu nhập.
platform
We want to introduce our new platform.
sākt mācīties
diễn đàn
Chúng tôi muốn giới thiệu diễn đàn mới của chúng tôi.
multitasking
Richard has multitasking abilities.
sākt mācīties
đa nhiệm
Richard có khả năng đa nhiệm.
project
We are happy our project was a success.
sākt mācīties
dự án
Chúng tôi rất vui vì dự án của chúng tôi thành công.
CV
Please submit your CV by e-mail.
sākt mācīties
sơ yếu lí lịch
Vui lòng nộp sơ yếu lí lịch qua email.
transaction
You transaction was finished.
sākt mācīties
giao dịch
Giao dịch của bạn đã hoàn thành.
industry
The cosmetic industry is constantly growing.
sākt mācīties
ngành công nghiệp
Nền công nghiệp mĩ phẩm không ngừng phát triển.
strategy
Claire's strategy gained more visits to our site.
sākt mācīties
chiến lược
Chiến lược của Claire thu hút nhiều lược truy cập hơn vào trang web của chúng tôi.
conference
Please book the conference room for tomorrow.
sākt mācīties
hội nghị
Vui lòng đặt phòng hội nghị trước cho ngày mai.
exchange rate
You can see the exchange rate on the panel above.
sākt mācīties
tỉ giá hối đoái
Bạn có thể thấy tỉ giá hối đoái trên tấm bảng trên.
deadline
The deadline for this project is next Friday.
sākt mācīties
hạn chót
Hạn chót cho dự án này là thứ sáu tới.
monetization
The government wants to start the monetization of public deficit.
sākt mācīties
lưu hành tiền tệ
Chính phủ muốn bắt đầu lưu hành tiền tệ từ thâm hụt công.
to resign
He decided to resign and move to another city.
sākt mācīties
từ chức
Ông ấy quyết định từ chức và di chuyển đến một thành phố khác.
consensus
They had a long discussion until they found consensus.
sākt mācīties
sự đồng thuận
Họ đã có cuộc thảo luận dài cho đến khi tìm được đồng thuận.
buisness plan
Can we meet at the office to discuss your business plan?
sākt mācīties
kế hoạch kinh doanh
Chúng ta có thể gặp ở văn phòng để bàn bạc kế hoạch kinh doanh của bạn không?
information
Thank you for the information.
sākt mācīties
thông tin
Cảm ơn bạn vì thông tin.
balance sheet
Add the assets to the balance sheet.
sākt mācīties
bảng cân đối kế toán
Thêm tài sản vào bảng cân đối kế toán.
merger
There has been a merger between two clothes stores.
sākt mācīties
sự liên doanh
Có một sự liên doanh giữa hai công ty quần áo.
inventory
Check the inventory and write the results.
sākt mācīties
hàng tồn kho
Kiểm tra hàng tồn kho và ghi lại kết quả.
department
Please ask the specialists from the IT department.
sākt mācīties
phòng ban
Vui lòng hỏi chuyên gia phòng công nghệ thông tin.
liability
Loans are big financial liabilities.
sākt mācīties
nợ phải trả
Các khoản cho vay là các khoản nợ tài chính lớn.
advertisement
Their advertisement is everywhere!
sākt mācīties
quảng cáo
Quảng cáo của họ ở khắp mọi nơi.
development
We invest a lot into our development.
sākt mācīties
phát triển
Chúng ta đầu tư nhiều vào sự phát triển.
complaint
You can submit your complaints by e-mail.
sākt mācīties
phàn nàn
Bạn có thể gửi phàn nàn qua email.
distribution
We have to study the unequal distribution of the money.
sākt mācīties
phân phối
Chúng ta phải nghiên cứu sự phân phối tiền không đồng đều.
structure
The structure of our company is well thought.
sākt mācīties
cấu trúc
Cấu trúc của công ty chúng tôi tốt.
unanimous
The vote was unanimous.
sākt mācīties
nhất trí
Bỏ phiếu nhất trí.
image
Try to create a better image of the product.
sākt mācīties
hình ảnh
Cố gắng tạo ra hình ảnh tốt hơn cho sản phẩm.
market research
You will be responsible for the market research.
sākt mācīties
nghiên cứu thị trường
Bạn sẽ có trách nhiệm nghiên cứu thị trường.
packaging
This yoghurt has bad quality packaging.
sākt mācīties
bao bì
Sữa chua này có chất lượng bao bì tệ.
trademark
Our trademark is an eagle.
sākt mācīties
thương hiệu
Nhãn hiệu của chúng tôi là một con đại bàng.
customs
Are all the documents for the customs ready?
sākt mācīties
hải quan
Tất cả các tài liệu cho hải quan đã sẵn sàng chưa?
merchandise
Carrefour has a good merchandise management system.
sākt mācīties
hàng hóa
Carrefour có một hệ thống quản lí hàng hóa tốt.
branch
A new branch of our stores was opened in Berlin.
sākt mācīties
chi nhánh
Chi nhánh mới của cửa hàng chúng tôi đã được mở ở Berlin.
overdraft
The bank called to ask about our overdraft.
sākt mācīties
thấu chi
Ngân hàng gọi để hỏi về thấu chi của chúng tôi.
statement
Don't forget to include the bank statement.
sākt mācīties
bảng báo cáo
Đừng quên bao gồm bảng sao kê ngân hàng.
order
DHL delivers orders very fast.
sākt mācīties
đơn đặt hàng
DHL chuyển phát hàng rất nhanh.
benefit
What is the benefit of this inovation?
sākt mācīties
lợi ích
Lợi ích của sự cải tiến này là gì?
retire
Mr. Benn retired after 35 years of work.
sākt mācīties
nghỉ hưu
Ông Benn nghỉ hưu sau 35 năm làm việc.
insurance
I advise you to make an insurance for your new car.
sākt mācīties
bảo hiểm
Tôi khuyên bạn mua bảo hiểm cho xe mới của bạn.
cheque
Please take your cheque.
sākt mācīties
séc
Vui lòng lấy séc.
creditors
We have to thank our creditors for their help.
sākt mācīties
chủ nợ
Chúng tôi phải cảm ơn các chủ nợ vì sự giúp đỡ của họ.
current account
What money is left on our current account?
sākt mācīties
tài khoản hiện tại
Số tiền còn lại trong tài khoản hiện tại của chúng tôi là bao nhiêu?
labour
We need more information about the labour market.
sākt mācīties
lao động
Chúng ta cần nhiều thông tin hơn về thị trường lao động.
trade union
The trade union is against the new work schedule.
sākt mācīties
công đoàn
Công đoàn chống lại lịch làm việc mới.
opportunity cost
The opportunity cost of my studies is 10,000 dollars.
sākt mācīties
chi phí cơ hội
Phí cơ hội cho các nghiên cứu của tôi là 10,000 đô la.
end user
Mothers are the end users of this creme.
sākt mācīties
người dùng cuối
Các bà mẹ là người dùng cuối của loại kem này.
entrepreneur
Bill Gates is one of the best entrepreneurs of all time.
sākt mācīties
doanh nhân
Bill Gates là một trong những doanh nhân giỏi nhất mọi thời đại.
stakeholder
How will cutting the costs affect the stakeholders?
sākt mācīties
các bên liên quan
Cắt giảm chi phí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các bên liên quan?
terms
Read the terms and sign below.
sākt mācīties
điều khoản
Đọc điều khoản và kí vào bên dưới.
disruption
There happened a disruption that turned down the system.
sākt mācīties
sự gián đoạn
Đã xảy ra gián đoạn làm tắt hệ thống.
overhead
Research showed that our marketing needs overhead.
sākt mācīties
chi phí
Nghiên cứu cho thấy rằng nhu cầu tiếp thị của chúng tôi cần chi phí.
wholesale
We bought 1000 pieces in a wholesale market.
sākt mācīties
bán sỉ
Chúng tôi mua 1000 viên trong thị trường bán sỉ.

Lai ievietotu komentāru, jums jāpiesakās.