Cách gọi tháng và mùa trong tiếng Pháp

 0    17 speciālā zīme    ultimate.vi.fr
lejupielādēt mp3 Drukāt spēlēt pārbaudiet sevi
 
jautājums atbilde
cách gọi tháng và mùa
sākt mācīties
mois (m.pl.)
tháng Giêng/Một
sākt mācīties
janvier (m.)
tháng Hai
sākt mācīties
février (m.)
tháng Ba
sākt mācīties
mars (m.)
tháng Tư
sākt mācīties
avril (m.)
tháng Năm
sākt mācīties
mai (m.)
tháng Sáu
sākt mācīties
juin (m.)
tháng Bảy
sākt mācīties
juillet (m.)
tháng Tám
sākt mācīties
août (m.)
tháng Chín
sākt mācīties
septembre (m.)
tháng Mười
sākt mācīties
octobre (m.)
tháng Mười một
sākt mācīties
novembre (m.)
tháng Mười hai
sākt mācīties
décembre (m.)
mùa xuân
sākt mācīties
printemps (m.)
mùa hè
sākt mācīties
été (m.)
mùa thu
sākt mācīties
automne (m.)
mùa đông
sākt mācīties
hiver (m.)

Lai ievietotu komentāru, jums jāpiesakās.