Câu Tiếng Anh

 0    40 speciālā zīme    Trucdan
lejupielādēt mp3 Drukāt spēlēt pārbaudiet sevi
 
jautājums atbilde
Tôi có nhiều việc để làm
sākt mācīties
I have lots of things to do
Tom 38 tuổi và vẫn còn độc thân
sākt mācīties
Tom is 38 years old and still single
Cô ấy là người cuối cùng trong hàng
sākt mācīties
She is the last person in line
Cô ấy là một phụ nữ tham vọng
sākt mācīties
She is an ambitious woman
Tôi có 2 người anh trai, cả hai đều lớn tuổi hơn tôi
sākt mācīties
I have 2 brothers, both older than me
Cô ấy từng là một cô gái rất nhút nhát
sākt mācīties
She used to be a very shy girl
Bạn thì còn quá trẻ để lập gia đình
sākt mācīties
You are too young to get married
Tôi thích ngôi nhà của bạn, nó nhỏ nhưng rất đẹp
sākt mācīties
I like your house, it's small but it's very pretty
Gần đây anh có đi đâu không?
sākt mācīties
Have you been going anywhere recently?
Tôi không thể chịu đựng được những đứa trẻ ồn ào
sākt mācīties
I can't stand noisy children
Anh ấy thông minh là chắc
sākt mācīties
He's intelligent for sure
Tôi đã thật ngu ngốc khi tin anh ta
sākt mācīties
I was foolish enough to believe him
Cô ấy đúng là một cô gái thông minh
sākt mācīties
She's such an intelligent girl
Tôi cảm thấy không tự tin lắm
sākt mācīties
I do not feel very confident
Tôi không thích những người ích kỷ
sākt mācīties
I dislike selfish people
Cô ấy nhút nhát với người lạ
sākt mācīties
She is shy towards strangers
Cô ấy nhút nhát và không nói nhiều
sākt mācīties
She is shy and doesn't talk much
Trời không còn mưa nữa
sākt mācīties
It isn't raining any more
Anh ta muốn tập trung vào việc học của mình
sākt mācīties
He wants to contrentrate(focus) on his studies
Sao bạn không đi ngủ sớm?
sākt mācīties
Why don't you go to bed early?
Nếu bạn cần tiền, sao bạn không đi xin việc
sākt mācīties
If you need money, why don't you apply for a job
Tôi quên đem theo cây dù khi đi
sākt mācīties
I forgot to take the umbrella with me when I left
Một số người thích các vùng nông thôn hơn các thành phố lớn
sākt mācīties
Some people prefer rural areas to big cities
Tôi có một gói kẹo cao su. Bạn muốn ăn không?
sākt mācīties
I have a pack of gum. Do you want some?
Tôi no bụng sau khi ăn 2 gói mì
sākt mācīties
I'm full after eating two packs of noodles
Đừng tưởng là bạn có đủ thời gian để làm mọi thứ
sākt mācīties
Do not think you have enough time to do everything
Tôi chỉ cần một phút để chìm vào giấc ngủ
sākt mācīties
It takes me only a minute to fall asleep
Vợ anh ấy đi cùng anh ấy trong chuyến đi
sākt mācīties
His wife accompanied him on the trip
Những trái cây còn cứng. Hãy đợi vài ngày nữa
sākt mācīties
The fruits are still firm. Let's wait a few more days
Trời sẽ mưa vào ngày mai
sākt mācīties
It's going to rain tomorrow
Ông chủ của tôi thì dễ giao thiệp
sākt mācīties
My boss is easy to get along with
Cô ấy từng là một cô gái rất nhút nhát
sākt mācīties
She used to be a very shy girl
Tôi sẽ mua cho bạn một món đồ chơi nếu bạn ngừng khóc!
sākt mācīties
I'll buy you a toy if you stop crying!
Bạn sẽ chăm sóc con mèo của tôi phải không?
sākt mācīties
Will you look after my cat?
Tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới nếu tôi được thăng cấp
sākt mācīties
I will buy a new car if I get a promotion
Nếu bạn vượt qua cuộc thi này bạn sẽ làm gì?
sākt mācīties
What will you do if you pass this exam?
Nếu ngày mai trời không mưa, chúng ta sẽ đi biển
sākt mācīties
If it doesn't rain tomorrow, we'll go to the beach
Nếu ngày mai trời mưa chúng ta sẽ ở nhà
sākt mācīties
If it rains tomorrow we will stay at home
Cô bé sẽ ngừng khóc nếu tôi mua cho cô bé đồ chơi mới phải không?
sākt mācīties
Will she stop crying if I buy her a new toy?
Bạn sẽ không đến muộn nếu bạn đi taxi
sākt mācīties
You won't be late if you take a cab

Lai ievietotu komentāru, jums jāpiesakās.