Tên các loại gia vị trong tiếng Ukraina

 0    25 speciālā zīme    ultimate.vi.uk
lejupielādēt mp3 Drukāt spēlēt pārbaudiet sevi
 
jautājums atbilde
tên các loại gia vị
sākt mācīties
спеції (ж. р. мн.)
đường
sākt mācīties
цукор (ч. р.)
đường nâu
sākt mācīties
коричневий цукор (ч. р.)
húng tây
sākt mācīties
базилік (ч. р.)
cỏ xạ hương
sākt mācīties
чебрець (ч. р.)
tiêu
sākt mācīties
перець (ч. р.)
muối
sākt mācīties
сіль (ж. р.)
ớt
sākt mācīties
перець чилі (ч. р.)
quế
sākt mācīties
кориця (ж. р.)
gừng
sākt mācīties
імбир (ч. р.)
rau ngò, rau mùi
sākt mācīties
кінза (ж. р.)
lá nguyệt quế
sākt mācīties
лавровий лист (ч. р.)
cây bạc hà
sākt mācīties
м'ята (ж. р.)
rau oregano
sākt mācīties
орегано (с. р.)
va-ni
sākt mācīties
ваніль (ж. р.)
hạt tiêu ja-mai-ca
sākt mācīties
гвоздика (ж. р.)
lá kinh giới
sākt mācīties
майоран (ч. р.)
nghệ
sākt mācīties
куркума (ж. р.)
hạt thì là
sākt mācīties
кмин (ч. р.)
rau thì là
sākt mācīties
кріп (ч. р.)
hạt nhục đậu khấu
sākt mācīties
мускатний горіх (ч. р.)
lá ngải dấm
sākt mācīties
естрагон (ч. р.)
tỏi
sākt mācīties
часник (ч. р.)
mùi tây
sākt mācīties
петрушка (ж. р.)
nghệ tây
sākt mācīties
шафран (ч. р.)

Lai ievietotu komentāru, jums jāpiesakās.